🔍
Search:
CHIẾN TRANH THẾ GIỚI
🌟
CHIẾN TRANH TH…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
세계적인 규모의 큰 전쟁.
1
ĐẠI CHIẾN THẾ GIỚI, CHIẾN TRANH THẾ GIỚI:
Chiến tranh lớn có quy mô thế giới.
-
Danh từ
-
1
여러 나라가 싸우는 규모가 큰 전쟁.
1
DAEJEON; CUỘC ĐẠI CHIẾN, CHIẾN TRANH THẾ GIỚI:
Cuộc chiến tranh quy mô lớn có nhiều nước tham chiến.
🌟
CHIẾN TRANH THẾ GIỚI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
동남아시아의 인도차이나반도 동쪽에 있는 나라. 제이 차 세계 대전 이후 남과 북으로 분리되었다가 전쟁 끝에 1975년 사회주의 국가로 통일되었다. 주요 생산물로는 쌀, 철광석 등이 있다. 공용어는 베트남어이고 수도는 하노이이다.
1.
VIỆT NAM:
Quốc gia nằm ở phía Đông bán đảo Đông Dương của Đông Nam Á, sau chiến tranh thế giới thứ 2 thì bị chia cắt 2 miền Nam Bắc rồi khi chiến tranh kết thúc vào năm 1975 đã thống nhất thành quốc gia xã hội chủ nghĩa, sản vật chủ yếu là gạo, quặng sắt, ngôn ngữ chính thức là tiếng Việt và thủ đô là Hà Nội.
-
Danh từ
-
1.
다른 나라나 단체 등의 공격이나 침략으로부터 자기 나라를 보호하고 지키기 위해 조직한 군대나 단체.
1.
ĐỘI TỰ VỆ:
Quân đội hay tổ chức được hình thành nhằm bảo vệ và giữ đất nước mình khỏi sự tấn công hay xâm lược của đất nước hay tổ chức khác...
-
2.
제이 차 세계 대전 이후 일본에서 외국의 침략에 대비하기 위해 만든 군사 조직.
2.
LỰC LƯỢNG PHÒNG VỆ (NHẬT BẢN):
Tổ chức quân sự được hình thành nhằm đối phó với sự xâm lược của nước ngoài tại Nhật Bản sau chiến tranh thế giới lần thứ hai.